Hãng biến tần Orikon là thương hiệu đầu tiên và duy nhất của Việt Nam trong lĩnh vực biến tần.
1.Quá Trình Hình Thành:
Cách đây nhiều năm trước có rất nhiều hãng biến tần nước ngoài mời chúng tôi làm đại lý với nhiều quyền lợi tốt nhưng chúng tôi trăn trở và suy nghĩ rất nhiều và đưa ra quyết định cuối cùng không phải vì tiền mà vì lòng tự tôn của dân tộc, đó xây dựng thương hiệu biến tần Orikon đầu tiên của Việt Nam trong lĩnh vực này.Như mọi người thấy ,hồi giờ Việt Nam hầu như toàn gia công cho nước ngoài (rồi bị họ chèn ép đủ kiểu) nên chúng tôi quyết định không phân phối một hãng biến tần nào của nước ngoài mà họ phải là đơn vị gia công cho thương hiệu Việt Nam,chúng tôi chỉ định và lựa chọn nhà sản xuất tốt nhất từ nhiều nước china,đài loan... sản xuất theo quy trình và chỉ định vật tư linh kiện cao cấp của chúng tôi ,để tạo ra biến tần Orikon thương hiệu Việt với chất lượng gần tương đương với các thương hiệu của Nhật, chúng tôi luôn luôn tiếp thu ,học hỏi liên tục để nâng cao chất lượng để từng bước sánh ngang với các hãng biến tần Nhật,Châu Âu.
2.Nơi Sản Xuất: Trung Quốc/Đài Loan:
Thương hiệu biến tần Orikon đã được cục sỡ hữu trí tuệ Việt Nam bảo hộ
một số khách hỏi có gì khác biệt với Asanzo hay ko?Chúng tôi khác biệt rõ ràng với Asanzo vì chúng tôi nói rõ hàng của chúng tôi được nước ngoài gia công (made in china hay Taiwan..) theo tiêu chuẩn riêng của chúng tôi chỉ định,còn Asanzo nói made in Việt Nam
Lĩnh vực ứng dụng: thiết kế phù hợp để điều khiển những ứng dụng như,máy nhựa,máy giấy,máy gỗ, bơm, quạt ,hạt điều,nghiền, băng chuyền ,máy khuấy, máy trộn, công nghiệp thực phẩm, hóa học, cao su và nhựa, dệt may và in ấn..
Bảo Hành: 2 năm
– Công suất: 0.75kw-500kw
– Nguồn cấp: 3 pha 380V
– Cấp độ bảo vệ: IP20
– Dải tần số điều chỉnh: 0 – 400 Hz
Đặc điểm chung về dòng Biến tần Orikon V6 Series cho tải nặng
– Công suất từ 0.75 đến 500 kW (1 đến 650 Hp)
– Điện áp:
+ 3 pha 380V ~ 400V (±10%)
– Ngõ vào: L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8
– Ngõ ra relay: RA, RB, RC
– Ngõ vào Analog: AI1, AI2, Ngõ ra Analog: AO1, AO2
– Khả năng quá tải 150 trong 60s – 200% trong 2s.
– Tích hợp điều khiển PID.
– Truyền thông RS485
Ứng dụng : Dùng để điều khiển quạt, bơm, dệt, nước giải khát, băng tải, xử lý vật liệu, máy đóng gói, nâng hạ,máy nghiền,kéo kẽm,sản xuất thép,xi măng,hóa chất….
NO.
|
Model NO.
|
Motor Power(kw)
|
Rated Current(A)
|
Outline Dimensions(H*W*D)
|
Package
Dimensions(H*W*D)
|
Gross Weight (KG)
|
AC 380V 3-phase (Voltage Range:-15% 380V~400 +10%)
|
||||||
1
|
V6-0R7G/1R5P-T4
|
0.75
|
2.3
|
145*107*144
|
215*195*230
|
1.6
|
2
|
V6-1R5G/2R2P-T4
|
1.5
|
4.1
|
1.7
|
||
3
|
V6-2R2G/3RP-T4
|
2.2
|
5.5
|
1.7
|
||
4
|
V6-3RG/4RP-T4
|
3
|
6.9
|
2.0
|
||
5
|
V6-4RG/5R5P-T4
|
3.7
|
9.4
|
200*138*134
|
270*220*225
|
2.6
|
6
|
V6-5R5G/7R5P-T4
|
5.5
|
12.6
|
2.7
|
||
7
|
V6-7R5G/11RP-T4
|
7.5
|
17
|
232*153*164
|
310*240*250 |
4.1
|
8
|
V6-11RG/15RP-T4
|
11
|
24.6
|
4.2
|
||
9
|
V6-15RG/18RP-T4
|
15
|
32
|
399*249*188 |
470*390*320
|
11.3
|
10
|
V6-18R5G/22RP-T4
|
18.5
|
38
|
11.5
|
||
11
|
V6-22RG/30RP-T4
|
22
|
45
|
449*277*212 |
500*400*320 |
15.3
|
12
|
V6-30RG/37RP-T4
|
30
|
60
|
15.5
|
||
13
|
V6-37RG/45RP-T4
|
37
|
75
|
550*290*260
|
400*380*630
|
23.1
|
14
|
V6-45RG/55RP-T4
|
45
|
92
|
580*318*268 |
650*390*450 |
41.3 |
15
|
V6-55RG/75RP-T4
|
55
|
115
|
|||
16
|
V6-75RG/90RP-T4
|
75
|
150
|
700*378*295 |
770*440*450 |
65.5 |
17
|
V6-90RG/110RP-T4
|
90
|
180
|
|||
18
|
V6-110RG/132RP-T4
|
110
|
215
|
|||
© Copyright 2015 www.tamphuhiep.com, all rights reserved.